Có 2 kết quả:

企望 xí vọng跂望 xí vọng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Trông đợi, hi vọng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xí vọng nghĩa binh, dĩ thích quốc nạn” 企望義兵, 以釋國難 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) Trông chờ nghĩa binh, giải trừ quốc nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiễng chân mà trông — Trông đợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót mà trông — Ngóng đợi.